Chuyên Cung Cấp Nhựa Pom-C Chất Lượng Cao – Số 1 Việt Nam

Chuyên cung cấp Nhựa Pom-C chất lượng cao

Chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên Cung Cấp Nhựa Pom-C tấm màu trắng chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu, phục vụ cho nhiều ứng dụng tiêu dùng như máy pha cà phê, đồ chơi trẻ em, vòng bi, hướng dẫn cửa sổ, nệm loa và khóa kéo. Dù có độ bền cao, nhựa Pom-C vẫn dễ dàng gia công, tiện, khoan cắt theo yêu cầu riêng. Chúng tôi cam kết cung cấp nhựa Pom-C hàng Ensinger của Đức với giá tốt nhất trên thị trường Việt Nam, đảm bảo chất lượng hàng đầu.

Chuyên cung cấp Nhựa Pom-C chất lượng cao
Chuyên cung cấp Nhựa Pom-C chất lượng cao

Trong khi đó, trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm nhựa Pom nhập khẩu từ Trung Quốc với chất lượng kém, thường gặp phải các vấn đề như: xuất hiện rỗ khí khi gia công, dung sai kích thước không đạt yêu cầu và tính chất vật liệu không đáp ứng được môi trường sử dụng. Hãy chọn chúng tôi để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm nhựa Pom-C chất lượng cao, đáng tin cậy cho mọi nhu cầu!

Thông Số Kỹ Thuật Nhựa POM-C Ensinger 

Nhựa POM-C màu trắng của Ensinger là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp, nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa độ cứng, khả năng vận hành ma sát trượt thuận lợi và độ ổn định kích thước ngay cả dưới ảnh hưởng của lực cơ học. Dưới đây là những thông số kỹ thuật và đặc điểm nổi bật của nhựa POM-C:

Đặc Điểm Nổi Bật:

  • Kháng Nhiều Hóa Chất: Nhựa POM-C có khả năng kháng lại các chất tẩy rửa và nhiều loại hóa chất khác, giúp bảo vệ sản phẩm trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

  • Độ Cứng: Với độ cứng cao, nhựa POM-C đảm bảo độ bền cho các bộ phận và linh kiện, giúp chúng duy trì hình dạng và chức năng qua thời gian.

  • Độ Dẻo Dai Cao: Nhựa POM-C có độ dẻo dai cao, cho phép nó chịu được va đập và lực tác động mà không bị hư hỏng.

  • Cách Điện Tốt: Vật liệu này có khả năng cách điện rất tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện và điện tử.

  • Khả Năng Gia Công Tốt: Nhựa POM-C dễ dàng gia công thành nhiều hình dạng và kích thước, giúp đáp ứng linh hoạt nhu cầu sản xuất.

  • Trượt và Mòn Tốt: Tính năng trượt và chống mòn của nhựa POM-C rất tốt, giúp giảm thiểu ma sát và kéo dài tuổi thọ của các bộ phận trong quá trình hoạt động.

Chi Tiết Kỹ Thuật Nhựa POM-C Chất Lượng Cao

Công ty chúng tôi cung cấp tấm nhựa POM-C chất lượng cao, được thiết kế để chịu được áp lực cao và có nhiều tính năng vượt trội. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về đặc tính và ứng dụng của nhựa POM-C:

Đặc Điểm Nổi Bật:

  • Khả Năng Chịu Ẩm và Dung Môi: Nhựa POM-C có khả năng chịu ẩm tốt cùng với khả năng chống lại nhiều loại dung môi và hóa chất có độ pH trung tính cao, giúp bảo vệ sản phẩm trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

  • Phạm Vi Nhiệt Độ Rộng: Nhựa POM-C có thể hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ từ -50 đến +100 độ C, với khả năng sử dụng liên tục lên đến 100 độ C. Điều này làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu tính ổn định nhiệt.

  • Nhược Điểm: Mặc dù có nhiều ưu điểm, nhựa POM-C không chịu được trong môi trường axit. Ngoài ra, nếu thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, vật liệu này có thể bị lão hóa và ăn mòn nhanh chóng.

 

Tính chất cơ học nhựa Pom-C màu trắng

  • Độ Cứng Cao: Nhựa POM-C có độ cứng cao, đảm bảo độ bền cho các bộ phận và linh kiện.
  • Độ Dẻo Dai: Vật liệu này có khả năng đàn hồi tốt, cho phép chịu được va đập mà không bị hư hại.
  • Khả Năng Chống Mài Mòn: Nhựa POM-C cho hiệu suất trượt và chống mài mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của các bộ phận trong quá trình hoạt động.
 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

Sức căng

67

MPa

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Sức căng ở năng suất

67

MPa

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Độ giãn dài khi chảy (thử nghiệm kéo)

9

%

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Độ giãn dài khi đứt (thử kéo)

32

%

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Độ bền uốn

91

MPa

2mm / phút, 10 N

DIN EN ISO 178 

Mô đun đàn hồi (thử nghiệm uốn)

2600

MPa

2mm / phút, 10 N

DIN EN ISO 178

Độ bền nén

20/35/68

MPa

1% / 2% / 5%

EN ISO 604 

Mô đun nén

2300

MPa

5mm / phút, 10 N

EN ISO 604 

Sức mạnh tác động (Charpy)

nb

kJ / m2

tối đa 7,5J

DIN EN ISO 179-1eU 

Cường độ va đập khía (Charpy)

số 8

kJ / m2

tối đa 7,5J

DIN EN ISO 179-1eA

Độ cứng vết lõm của bóng

165

MPa

 

ISO 2039-1 

Mô đun đàn hồi (kiểm tra độ bền kéo)

2800

MPa

1mm / phút

DIN EN ISO 527-2 

Tính Chất Nhiệt Vật Liệu Nhựa POM Tấm Màu Trắng Đức

Nhựa POM tấm màu trắng của Đức nổi bật với nhiều tính chất nhiệt quan trọng, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là các đặc điểm nhiệt chính của nhựa POM:

  1. Dải Nhiệt Độ Hoạt Động:
    Nhựa POM có khả năng hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ từ -40 đến +100 độ C. Điều này cho phép nó duy trì tính chất vật lý tốt trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.

  2. Nhiệt Độ Nóng Chảy:
    Vật liệu nhựa POM có dải nóng chảy khoảng 164 đến 168 độ C, cho phép nó chịu được các ứng suất nhiệt cao trong thời gian ngắn mà không bị biến dạng.

  3. Độ Ổn Định Kích Thước:
    Nhựa POM giữ được kích thước ổn định ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc thấp. Điều này rất quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

  4. Khả Năng Chịu Nhiệt:
    Nhựa POM có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó không chỉ bền bỉ trong quá trình sử dụng mà còn giảm thiểu nguy cơ biến dạng hoặc hư hỏng do nhiệt.

  5. Tính Chất Giòn:
    Ở nhiệt độ 120 độ C, nhựa POM có thể bắt đầu trở nên giòn sau một thời gian dài tiếp xúc. Vì vậy, cần lưu ý khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao liên tục.

 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

Nhiệt độ nóng chảy

166

NS

 

DIN EN ISO 11357

Nhiệt độ phục vụ

140

NS

thời gian ngắn

NN 

Nhiệt độ phục vụ

100

NS

dài hạn

NN

Sự giãn nở nhiệt (CLTE)

13

10-5 * 1 / K

23-60 ° C, dài.

DIN EN ISO 11359-1; 2

Sự giãn nở nhiệt (CLTE)

14

10-5 * 1 / K

23-100 ° C, lâu.

DIN EN ISO 11359-1; 2

Nhiệt kế thủy tinh

-60

NS

 

DIN EN ISO 11357 

Dẫn nhiệt

0,39

W / (k * m)

ISO 22007-4: 2008

Nhiệt dung riêng

1,4

J / (g * K)

 

ISO 22007-4: 2008

Đặc Tính Điện Của Cây Nhựa POM-C Màu Trắng

Cây nhựa POM-C màu trắng là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực điện và điện tử nhờ vào những đặc tính điện nổi bật. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về đặc tính điện của POM-C:

  1. Khả Năng Cách Điện Tốt:
    Nhựa POM-C có khả năng cách điện rất tốt, giúp ngăn chặn dòng điện không mong muốn. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phù hợp cho các linh kiện điện tử và thiết bị điện.

  2. Độ Bền Điện Cao:
    Vật liệu này có độ bền điện cao, cho phép nó chịu được điện áp lớn mà không bị hỏng hóc. Điều này là cực kỳ quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu độ ổn định điện.

  3. Điện Trở Suất:
    Cây nhựa POM-C có giá trị điện trở suất bề mặt từ 10^6 Ω đến 10^9 Ω, cho thấy khả năng cách điện tốt và tính ổn định trong các điều kiện hoạt động khác nhau.

  4. Tính Chất Ổn Định Dưới Ảnh Hưởng Nhiệt:
    Nhựa POM-C duy trì tính chất điện tốt ngay cả khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, giúp bảo vệ các linh kiện điện tử trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

  5. Khả Năng Chịu Ẩm:
    Vật liệu này có khả năng chịu ẩm tốt, giúp duy trì hiệu suất điện trong các điều kiện môi trường ẩm ướt.

 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

điện trở suất bề mặt

10 14

O

Điện cực bạc, 23 ° C, 12% rh

DIN IEC 60093 

điện trở suất thể tích

10 13

O * cm

Điện cực bạc, 23 ° C, 12% rh

DIN IEC 60093

Độ bền điện môi

49

kV / mm

23 ° C, 50% rh

ISO 60243-1 

Khả năng chống theo dõi (CTI)

600

V

Điện cực platin, 23 ° C, 50% rh, dung môi A

DIN EN 60112

Các Đặc Tính Khác Nhựa Pom Cây

 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

Hấp thụ nước

0,1

%

24h / 96h (23 ° C)

DIN EN ISO 62 

Khả năng chống nước nóng / đế

(+)

   

– 

Khả năng chống lại thời tiết

   

– 

Tính dễ cháy (UL94)

HB

 

tương ứng với

DIN IEC 60695-11-10; 

Các Dạng Hàng Nhựa Pom-C Ensinger Đức

Chúng tôi chuyên Bán Tấm Nhựa Pom-C Ensinger của Đức, với nhiều dạng và kích thước khác nhau phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là thông tin chi tiết về các dạng hàng mà chúng tôi cung cấp:

Các dạng tấm thanh tròn ống nhua Pom-C
Các dạng tấm thanh tròn ống nhua Pom-C

Thanh Cây nhựa POM-C màu trắng đặc

  • Kích Thước:
    • Đường kính (phi) từ 3mm đến 300mm
  • Đặc Điểm:
    • Thanh cây nhựa POM-C màu trắng đặc, bền bỉ và có khả năng chống mài mòn tốt.

KÍCH THƯỚC (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (MM)

TRỌNG LƯỢNG (KG / M)

CHIỀU DÀI (MM)

3

+ 0.1

+ 0.6

0.013

3000

4

+ 0.1

+ 0.6

0.021

3000

5

+ 0.1

+ 0.6

0.032

3000

6

+ 0.1

+ 0.6

0.046

3000

8

+ 0.1

+ 0.7

0.08

3000

10

+ 0.1

+ 0.7

0.122

3000

12

+ 0.2

+ 0.8

0.176

3000

14

+ 0.2

+ 0.8

0.237

3000

16

+ 0.2

+ 0.8

0.308

1000

16

+ 0.2

+ 0.8

0.308

3000

18

+ 0.2

+ 0.8

0.387

3000

20

+ 0.2

+ 0.8

0.475

1000

20

+ 0.2

+ 0.8

0.475

3000

22

+ 0.2

+ 1.0

0.577

3000

25

+ 0.2

+ 1.0

0.74

1000

25

+ 0.2

+ 1.0

0.74

3000

28

+ 0.2

+ 1.0

0.924

3000

30

+ 0.2

+ 1.0

1.06

1000

30

+ 0.2

+ 1.0

1.06

3000

32

+ 0.2

+ 1.2

1.21

3000

36

+ 0.2

+ 1.2

1.52

1000

36

+ 0.2

+ 1.2

1.52

3000

40

+ 0.2

+ 1.2

1.87

1000

40

+ 0.2

+ 1.2

1.87

3000

45

+ 0.3

+ 1.3

2.37

3000

45

+ 0.3

+ 1.3

2.37

1000

50

+ 0.3

+ 1.3

2.91

1000

50

+ 0.3

+ 1.3

2.91

3000

56

+ 0.3

+ 1.3

3.64

1000

56

+ 0.3

+ 1.3

3.64

3000

60

+ 0.3

+ 1.6

4.2

1000

60

+ 0.3

+ 1.6

4.2

3000

65

+ 0.3

+ 1.6

4.91

1000

65

+ 0.3

+ 1.6

4.91

3000

70

+ 0.3

+ 1.6

5.69

3000

70

+ 0.3

+ 1.6

5.69

1000

75

+ 0.4

+ 2.0

6.56

3000

80

+ 0.4

+ 2.0

7.45

1000

80

+ 0.4

+ 2.0

7.45

3000

85

+ 0.5

+ 2.2

8.42

1000

85

+ 0.5

+ 2.2

8.42

3000

90

+ 0.5

+ 2.2

9.43

3000

90

+ 0.5

+ 2.2

9.43

1000

95

+ 0.5

+ 2.2

10.53

3000

100

+ 0.6

+ 2.5

11.65

3000

100

+ 0.6

+ 2.5

11.65

1000

110

+ 0.7

+ 3.0

14.13

1000

110

+ 0.7

+ 3.0

14.13

3000

120

+ 0.8

+ 3.5

16.85

3000

120

+ 0.8

+ 3.5

16.85

1000

125

+ 0.8

+ 3.5

18.26

1000

125

+ 0.8

+ 3.5

18.26

3000

130

+ 0.9

+ 3.8

19.79

1000

130

+ 0.9

+ 3.8

19.79

3000

135

+ 0.9

+ 3.8

21.31

3000

140

+ 0.9

+ 3.8

22.89

3000

140

+ 0.9

+ 3.8

22.89

1000

150

+ 1.0

+ 4.2

26.3

1000

150

+ 1.0

+ 4.2

26.3

3000

160

+ 1.1

+ 4.5

29.9

1000

160

+ 1.1

+ 4.5

29.9

3000

165

+ 1.2

+ 5.0

31.9

3000

165

+ 1.2

+ 5.0

31.9

1000

180

+ 1.2

+ 5.0

37.9

1000

180

+ 1.2

+ 5.0

37.9

3000

200

+ 1.3

+ 5.5

46.7

1000

200

+ 1.3

+ 5.5

46.7

3000

210

+ 1.3

+ 5.8

51.5

1000

210

+ 1.3

+ 5.8

51.5

3000

230

+ 1.5

+ 6.2

61.8

1000

230

+ 1.5

+ 6.2

61.8

3000

250

+ 1.5

+ 6.2

72.8

3000

250

+ 1.5

+ 6.2

72.8

1000

300

+ 1.5

+ 7.5

104.7

3000

300

+ 1.5

+ 7.5

104.7

1000

Nhựa pom-C màu đen dạng ống tròn

Các kích thước ống theo tiêu chuẩn sẽ được cung cấp theo bảng kích thước cụ thể mà chúng tôi có sẵn.

KÍCH THƯỚC (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (BÊN TRONG) (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (BÊN TRONG) (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (BÊN NGOÀI) (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (BÊN NGOÀI) (MM)

TRỌNG LƯỢNG (KG / M)

CHIỀU DÀI (MM)

20/10

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.39

3000

25/10

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.652

3000

25/15

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.52

3000

25/18

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.413

3000

30/15

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.839

3000

30/20

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.649

3000

30/25

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.404

3000

32/15

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.04

3000

32/22

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.769

3000

32/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.618

3000

36/17

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.29

3000

36/20

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.18

3000

36/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.937

3000

40/20

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.53

3000

40/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.29

3000

40/30

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.996

3000

40/35

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.644

3000

45/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.79

3000

45/35

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.14

3000

45/36

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.06

3000

45/40

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.73

3000

50/20

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

2.58

3000

50/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

2.34

3000

50/30

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

2.04

3000

50/36

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.61

3000

50/40

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.28

3000

50/45

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.816

3000

56/25

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.14

3000

56/30

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.85

3000

56/32

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.71

3000

56/35

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.5

3000

56/36

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.42

3000

56/40

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.09

3000

56/45

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

1.63

3000

60/25

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.68

3000

60/30

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.39

3000

60/32

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.25

3000

60/35

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.04

3000

60/36

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.96

3000

60/40

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.63

3000

60/50

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

1.65

3000

65/25

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.45

3000

65/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.16

3000

65/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.74

3000

65/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.42

3000

65/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

2.96

3000

70/25

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.24

3000

70/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.95

3000

70/32

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.82

3000

70/35

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.6

3000

70/36

– 0.8

– 3.0

+ 3.0

+ 0.8

4.53

1000

70/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.53

3000

70/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.2

3000

70/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.74

3000

70/48

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.44

3000

70/50

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.23

3000

70/60

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

2.03

3000

75/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.79

3000

75/32

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.66

3000

75/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.37

3000

75/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.04

3000

75/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.58

3000

75/48

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.28

3000

75/50

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.07

3000

80/25

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.97

3000

80/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.68

3000

80/32

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.55

3000

80/35

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.34

3000

80/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.26

3000

80/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.94

3000

80/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.48

3000

80/48

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.18

3000

80/50

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.96

3000

80/56

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.27

3000

80/60

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.76

3000

80/70

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

2.34

3000

85/25

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.1

3000

85/30

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.82

3000

85/36

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.42

3000

85/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.11

3000

85/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.66

3000

85/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.16

3000

85/56

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.49

3000

85/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5

3000

85/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

4.33

3000

90/25

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.11

3000

90/30

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.84

3000

90/32

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.71

3000

90/35

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.51

3000

90/36

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.44

3000

90/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.12

3000

90/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.68

3000

90/48

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.39

3000

90/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.18

3000

90/56

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.51

3000

90/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.01

3000

90/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.34

3000

90/70

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

4.62

3000

90/80

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

3

3000

100/25

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

11.31

3000

100/30

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

11.04

3000

100/32

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.91

3000

100/35

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.71

3000

100/36

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.64

3000

100/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.32

3000

100/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.88

3000

100/48

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.59

3000

100/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.38

3000

100/56

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.71

3000

100/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.21

3000

100/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.54

3000

100/70

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.82

3000

100/80

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.2

3000

110/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

12.75

3000

110/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

12.31

3000

110/48

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

12.01

3000

110/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

11.81

3000

110/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.64

3000

110/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.97

3000

110/70

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.25

3000

110/80

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.63

3000

110/90

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.78

3000

120/40

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15.65

3000

120/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

14.72

3000

120/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.58

3000

120/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

12.21

3000

120/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

10.61

3000

120/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

6.73

3000

125/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.14

3000

125/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15

3000

125/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

14.34

3000

125/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.62

3000

125/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

12.03

3000

125/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

10.2

3000

125/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

8.15

3000

130/40

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.54

3000

130/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

17.62

3000

130/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.47

3000

130/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15.1

3000

130/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.5

3000

130/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

11.68

3000

130/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

9.62

3000

135/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

19.15

3000

135/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18

3000

135/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

17.34

3000

135/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.63

3000

135/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15.03

3000

135/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.21

3000

135/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

11.16

3000

135/110

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

8.88

3000

140/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

20.73

3000

140/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

19.59

3000

140/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.93

3000

140/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.22

3000

140/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.62

3000

140/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

14.79

3000

140/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

12.74

3000

140/110

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

10.47

3000

150/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

24.08

3000

150/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

22.93

3000

150/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

22.27

3000

150/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

21.56

3000

150/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

19.96

3000

150/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.14

3000

150/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.09

3000

150/110

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.81

3000

150/125

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

9.97

3000

150/130

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

8.58

3000

165/80

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

25.7

3000

165/90

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

23.92

3000

165/100

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

21.88

3000

165/110

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

19.62

3000

165/125

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

15.8

3000

165/130

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

14.42

3000

165/140

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

11.48

3000

180/80

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

31.7

3000

180/90

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

29.9

3000

180/100

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

27.8

3000

180/110

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

25.6

3000

180/125

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

21.77

3000

180/130

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

20.38

3000

180/140

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

17.44

3000

180/150

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

14.28

3000

180/160

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

10.89

3000

185/80

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

34.1

3000

185/90

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

32.3

3000

185/100

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

30.3

3000

185/110

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

28

3000

185/125

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

24.22

3000

185/130

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

22.84

3000

185/140

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

19.91

3000

185/150

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

16.76

3000

185/160

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

13.39

3000

190/80

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

36.2

3000

190/90

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

34.4

3000

190/100

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

32.4

3000

190/110

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

30.2

3000

190/125

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

26.4

3000

190/130

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

25

3000

190/140

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

22.08

3000

190/150

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

18.93

3000

190/160

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

15.55

3000

200/80

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

40.7

3000

200/90

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

38.9

3000

200/100

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

36.9

3000

200/110

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

34.7

3000

200/125

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

30.9

3000

200/130

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

29.5

3000

200/140

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

26.6

3000

200/150

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

23.42

3000

200/160

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

20.04

3000

200/175

– 8.5

– 2.5

2

+ 6.0

14.56

3000

230/90

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

55.2

3000

230/100

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

53.2

3000

230/110

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

51

3000

230/112

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

50.6

3000

230/125

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

47.3

3000

230/150

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

40

3000

230/180

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

29.3

3000

230/190

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

25.3

3000

230/195

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

23.2

3000

230/200

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

21.05

3000

250/90

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

66.3

3000

250/100

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

64.4

3000

250/110

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

62.2

3000

250/112

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

61.7

3000

250/125

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

58.4

3000

250/150

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

51.1

3000

250/180

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

40.4

3000

250/190

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

36.4

3000

250/195

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

34.3

3000

250/200

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

32.2

3000

250/210

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

27.7

3000

250/220

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

23.02

3000

255/90

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

69.7

3000

255/100

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

67.7

3000

255/110

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

65.5

3000

255/112

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

65.1

3000

255/125

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

61.8

3000

255/150

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

54.5

3000

255/180

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

43.9

3000

255/190

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

39.9

3000

255/195

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

37.8

3000

255/200

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

35.7

3000

255/210

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

31.3

3000

255/220

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

26.6

3000

277/110

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

79.1

3000

277/112

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

78.6

3000

277/125

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

75.4

3000

277/150

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

68.1

3000

300/125

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

90.7

3000

300/150

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

83.4

3000

300/180

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

72.8

3000

300/200

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

64.6

3000

320/240

– 14.0

– 3.5

+ 3.0

+ 11.0

60.4

3000

320/270

– 14.0

– 3.5

+ 3.0

+ 11.0

43.7

3000

435/300

– 16.0

– 3.5

+ 3.0

+ 13.0

126.5

3000

Kích thước dạng Nhựa Pom Tấm Màu Trắng Ensinger

  • Kích Thước:
    • Độ dày từ 0.5mm đến 150mm
    • Khổ rộng từ 0.5m đến 1m
  • Màu Sắc:
    • Màu trắng
    • Màu đen

KÍCH THƯỚC (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (MM)

TRỌNG LƯỢNG (KG / M)

CHIỀU DÀI (MM)

0.5 x 1000

   

0.774

50000

1 x 1000

– 0.1

+ 0.1

1.46

2000

2 x 1000

– 0.15

+ 0.15

3.15

2000

3 x 1000

– 0.2

+ 0.2

4.65

2000

4 x 1000

– 0.2

+ 0.2

5.84

2000

5 x 500

+ 0.2

+ 0.7

4.04

3000

5 x 1000

– 0.25

+ 0.25

7.7

2000

6 x 500

+ 0.2

+ 0.7

4.78

3000

6 x 1000

– 0.25

+ 0.25

8.76

2000

8 x 500

+ 0.2

+ 1.1

6.41

3000

8 x 620

+ 0.2

+ 1.1

7.9

3000

10 x 500

+ 0.2

+ 1.1

7.89

1000

10 x 500

+ 0.2

+ 1.1

7.89

3000

10 x 620

+ 0.2

+ 1.1

9.73

3000

10 x 1000

+ 0.2

+ 1.1

15.55

2000

12 x 500

+ 0.3

+ 1.5

9.55

3000

12 x 620

+ 0.3

+ 1.5

11.78

3000

12 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

18.83

2000

15 x 500

+ 0.3

+ 1.5

11.78

3000

15 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

23.21

2000

16 x 500

+ 0.3

+ 1.5

12.52

3000

16 x 620

+ 0.3

+ 1.5

15.43

3000

16 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

24.67

2000

20 x 500

+ 0.3

+ 1.5

15.48

1000

20 x 500

+ 0.3

+ 1.5

15.48

3000

20 x 620

+ 0.3

+ 1.5

19.09

3000

20 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

30.5

1000

20 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

30.5

2000

25 x 500

+ 0.3

+ 1.5

19.18

1000

25 x 500

+ 0.3

+ 1.5

19.18

3000

25 x 620

+ 0.3

+ 1.5

23.65

3000

25 x 620

+ 0.3

+ 1.5

23.65

1000

25 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

37.8

1000

25 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

37.8

2000

30 x 500

+ 0.5

+ 2.5

23.33

1000

30 x 500

+ 0.5

+ 2.5

23.33

3000

30 x 620

+ 0.5

+ 2.5

28.8

3000

30 x 620

+ 0.5

+ 2.5

28.8

1000

30 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

46

1000

30 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

46

2000

35 x 620

+ 0.5

+ 2.5

33.3

3000

35 x 620

+ 0.5

+ 2.5

33.3

1000

35 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

53.3

2000

40 x 500

+ 0.5

+ 2.5

30.7

1000

40 x 500

+ 0.5

+ 2.5

30.7

3000

40 x 620

+ 0.5

+ 2.5

37.9

3000

40 x 620

+ 0.5

+ 2.5

37.9

1000

40 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

60.6

2000

45 x 500

+ 0.5

+ 2.5

34.4

3000

45 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

67.9

2000

50 x 500

+ 0.5

+ 2.5

38.1

3000

50 x 500

+ 0.5

+ 2.5

38.1

1000

50 x 620

+ 0.5

+ 2.5

47

2000

50 x 620

+ 0.5

+ 2.5

47

1000

50 x 620

+ 0.5

+ 2.5

47

3000

50 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

75.2

1000

50 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

75.2

2000

60 x 500

+ 0.5

+ 3.5

45.9

3000

60 x 500

+ 0.5

+ 3.5

45.9

1000

60 x 620

+ 0.5

+ 3.5

56.6

3000

60 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

90.5

1000

60 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

90.5

2000

70 x 500

+ 0.5

+ 3.5

53.3

3000

70 x 620

+ 0.5

+ 3.5

65.8

3000

70 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

105.1

1000

70 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

105.1

2000

80 x 500

+ 0.5

+ 5.0

61.3

3000

80 x 500

+ 0.5

+ 5.0

61.3

1000

80 x 620

+ 0.5

+ 5.0

75.6

3000

80 x 620

+ 0.5

+ 5.0

75.6

1000

80 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

120.8

2000

90 x 500

+ 0.5

+ 5.0

68.7

2750

90 x 620

+ 0.5

+ 5.0

84.7

3000

90 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

135.4

2000

100 x 500

+ 0.5

+ 5.0

76.1

1000

100 x 500

+ 0.5

+ 5.0

76.1

3000

100 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

150

2000

100 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

150

1000

110 x 620

+ 0.5

+ 6.0

103.4

2000

120 x 620

+ 0.5

+ 6.0

112.6

2000

140 x 620

+ 0.5

+ 7.0

131.3

2000

150 x 620

+ 0.5

+ 7.0

140.4

2000

Sản Phẩm Đặc Biệt

Chúng tôi cũng cung cấp các kích thước đặc biệt theo yêu cầu của quý khách. Đối với các sản phẩm không có sẵn trong kho, như cây nhựa POM màu đen hay tấm nhựa POM trắng, hãy liên hệ với chúng tôi để yêu cầu sản xuất đặc biệt. Lưu ý rằng sẽ có yêu cầu về số lượng đặt hàng tối thiểu cho các đơn hàng này.

Ứng Dụng Của Nhựa POM Tấm Màu Trắng

Nhựa POM tấm màu trắng là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào tính năng vượt trội của nó. Khi bạn có nhu cầu sử dụng vật liệu nhựa này, hãy cung cấp cho chúng tôi thông tin rõ ràng về mục đích sử dụng trong thiết kế của bạn. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của nhựa POM tấm màu trắng:

Giá Nhựa Pom Nhập Khẩu
Giá Nhựa Pom Nhập Khẩu

1. Chi Tiết Phức Tạp

  • Nhựa POM tấm màu trắng thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết phức tạp với yêu cầu kỹ thuật cao. Điều này bao gồm các bộ phận có độ chính xác và độ bền cao.

2. Ngành Công Nghiệp

  • Ứng Dụng Rộng Rãi: Nhựa POM được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ chế tạo máy móc đến sản xuất linh kiện điện tử.

3. Quảng Cáo và Triển Lãm

  • Thiết Kế Quảng Cáo: Vật liệu này thường được sử dụng trong các sản phẩm quảng cáo và tại các hội chợ triển lãm nhờ vào tính thẩm mỹ và khả năng gia công dễ dàng.

4. Bánh Răng và Bánh Xe

  • Sản Xuất Bánh Răng: Nhựa POM tấm màu trắng là lựa chọn phổ biến cho sản xuất các loại bánh răng và bánh xe khác nhau nhờ vào khả năng chống mài mòn và ma sát thấp.

5. Linh Kiện Trong Thiết Bị

  • Thiết Bị Cơ Khí và Điện: Nhựa POM được sử dụng làm linh kiện trong thiết bị cơ khí, thiết bị điện, van xịt, bật lửa và thiết bị y tế.

6. Ốc Vít và Các Thành Phần Đồ Gỗ

  • Ứng Dụng Khác: Vật liệu này cũng được sử dụng để sản xuất ốc vít và các thành phần đồ gỗ, mang lại độ bền và tính năng ổn định.

Kết Luận

Với những ứng dụng đa dạng, nhựa POM tấm màu trắng là lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm yêu cầu chất lượng cao và tính năng vượt trội. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn về nhựa POM, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất!

Xem thêm: Tấm nhựa PEEK của Đức

          

 

Mời bạn đánh giá

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *