Chuyên cung cấp Nhựa Pom-C chất lượng cao số 1 Việt Nam

Chuyên cung cấp Nhựa Pom-C chất lượng cao

Chúng tôi chuyên bán Cung Cấp Nhựa Pom-C tấm màu trắng chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu sử dụng trong một loạt các ứng dụng các mặt hàng tiêu dùng như: máy pha cà phê, đồ chơi trẻ em vòng bi, hướng dẫn cửa sổ, nệm loa, khóa kéo. Mặc dù chúng có độ bền cao nhưng chúng có thể dễ dàng gia công, tiện, khoan cắt theo ý muốn của mình. Giá nhựa Pom-C hàng Ensinger của Đức cung cấp tại trị trường Việt Nam chúng tôi cam kết giá tốt nhất với hàng chất lượng Châu Âu..

 

Chuyên cung cấp Nhựa Pom-C chất lượng cao
Chuyên cung cấp Nhựa Pom-C chất lượng cao

Ngoài thị trường có rất nhiều hàng Nhựa Pom nhập về từ xuất xứ China với chất lượng kém chất lượng xảy ra như:  

  • Xuất hiện rỗ khí khi Gia Công Nhựa Pom ra thành sản phẩm
  • Dung sai kích thước chuẩn không đạt yêu cầu
  • Tính chất vật liệu không đặt yêu cầu trong môi trường sử dụng

Thông số kỹ thuật hãng Ensinger cung cấp nhựa POM-C thanh cây tròn và tấm  

Nhựa POM-C màu trắng kết hợp độ cứng với vận hành ma sát trượt thuận lợi và độ ổn định kích thước ngay cả dưới ảnh hưởng của lực cơ học. Tiếp xúc với nhiều hóa chất, nhiên liệu và môi trường khác cũng như ở nhiệt độ cao. 

Ngoài ra còn nhiều đặc điểm như:

  • Kháng các chất tẩy rửa
  • Cứng
  • Độ dẻo dai cao
  • Cách điện rất tốt
  • Khả năng gia công tốt
  • Trượt và mòn tốt

Chi Tiết Kỹ Thuật Nhựa Pom-C chất lượng cao

Công ty chúng tôi Bán Tấm Nhựa Pom-C chịu được áp lực cao. Khả năng chịu ẩm, dung môi và các hóa chất khác có độ PH trung tính cao. Phạm vi nhiệt độ rộng rãi -50 đến +100 độ C với việc sử dụng liên tục đến 100 độ C. Tuy nhiên chúng vẫn có những nhược điểm không thể chịu được trong môi trường axit. Nếu thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Thì chúng rất dễ bị lão hóa và ăn mòn nhanh.          

Tính chất cơ học nhựa Pom-C màu trắng

 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

Sức căng

67

MPa

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Sức căng ở năng suất

67

MPa

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Độ giãn dài khi chảy (thử nghiệm kéo)

9

%

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Độ giãn dài khi đứt (thử kéo)

32

%

50mm / phút

DIN EN ISO 527-2

Độ bền uốn

91

MPa

2mm / phút, 10 N

DIN EN ISO 178 

Mô đun đàn hồi (thử nghiệm uốn)

2600

MPa

2mm / phút, 10 N

DIN EN ISO 178

Độ bền nén

20/35/68

MPa

1% / 2% / 5%

EN ISO 604 

Mô đun nén

2300

MPa

5mm / phút, 10 N

EN ISO 604 

Sức mạnh tác động (Charpy)

nb

kJ / m2

tối đa 7,5J

DIN EN ISO 179-1eU 

Cường độ va đập khía (Charpy)

số 8

kJ / m2

tối đa 7,5J

DIN EN ISO 179-1eA

Độ cứng vết lõm của bóng

165

MPa

 

ISO 2039-1 

Mô đun đàn hồi (kiểm tra độ bền kéo)

2800

MPa

1mm / phút

DIN EN ISO 527-2 

Tính Chất Nhiệt Vật Liệu Nhựa Pom Tấm Màu Trắng Đức

 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

Nhiệt độ nóng chảy

166

NS

 

DIN EN ISO 11357

Nhiệt độ phục vụ

140

NS

thời gian ngắn

NN 

Nhiệt độ phục vụ

100

NS

dài hạn

NN

Sự giãn nở nhiệt (CLTE)

13

10-5 * 1 / K

23-60 ° C, dài.

DIN EN ISO 11359-1; 2

Sự giãn nở nhiệt (CLTE)

14

10-5 * 1 / K

23-100 ° C, lâu.

DIN EN ISO 11359-1; 2

Nhiệt kế thủy tinh

-60

NS

 

DIN EN ISO 11357 

Dẫn nhiệt

0,39

W / (k * m)

ISO 22007-4: 2008

Nhiệt dung riêng

1,4

J / (g * K)

 

ISO 22007-4: 2008

Đặc tính điện Cây Nhựa POM-C màu trắng

 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

điện trở suất bề mặt

10 14

O

Điện cực bạc, 23 ° C, 12% rh

DIN IEC 60093 

điện trở suất thể tích

10 13

O * cm

Điện cực bạc, 23 ° C, 12% rh

DIN IEC 60093

Độ bền điện môi

49

kV / mm

23 ° C, 50% rh

ISO 60243-1 

Khả năng chống theo dõi (CTI)

600

V

Điện cực platin, 23 ° C, 50% rh, dung môi A

DIN EN 60112

Các Đặc Tính Khác Nhựa Pom Cây

 

GIÁ TRỊ

ĐƠN VỊ

THAM SỐ

ĐỊNH MỨC

Hấp thụ nước

0,1

%

24h / 96h (23 ° C)

DIN EN ISO 62 

Khả năng chống nước nóng / đế

(+)

   

– 

Khả năng chống lại thời tiết

   

– 

Tính dễ cháy (UL94)

HB

 

tương ứng với

DIN IEC 60695-11-10; 

Các dạng hàng cung cấp Nhựa Pom-C có sẵn Ensinger của Đức

Chúng tôi Bán Tấm Nhựa Pom-C Ensinger của Đức thường có kích thước từ 0.5mm – 150mm khổ rộng 0.5m/1m – 1m. Còn Thanh tròn Cây nhựa POM-C màu trắng có phi nằm trong khoảng 3mm-300mm. Ngoài ra còn có kích thước ống theo tiêu chuẩn bảng bên dưới. Chúng tôi thường phổ biến cung cấp giá nhựa Pom-C trực tiếp ở hai màu là màu trắng và màu đen.

Các dạng tấm thanh tròn ống nhua Pom-C
Các dạng tấm thanh tròn ống nhua Pom-C

Thanh Cây nhựa POM-C màu trắng đặc

KÍCH THƯỚC (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (MM)

TRỌNG LƯỢNG (KG / M)

CHIỀU DÀI (MM)

3

+ 0.1

+ 0.6

0.013

3000

4

+ 0.1

+ 0.6

0.021

3000

5

+ 0.1

+ 0.6

0.032

3000

6

+ 0.1

+ 0.6

0.046

3000

8

+ 0.1

+ 0.7

0.08

3000

10

+ 0.1

+ 0.7

0.122

3000

12

+ 0.2

+ 0.8

0.176

3000

14

+ 0.2

+ 0.8

0.237

3000

16

+ 0.2

+ 0.8

0.308

1000

16

+ 0.2

+ 0.8

0.308

3000

18

+ 0.2

+ 0.8

0.387

3000

20

+ 0.2

+ 0.8

0.475

1000

20

+ 0.2

+ 0.8

0.475

3000

22

+ 0.2

+ 1.0

0.577

3000

25

+ 0.2

+ 1.0

0.74

1000

25

+ 0.2

+ 1.0

0.74

3000

28

+ 0.2

+ 1.0

0.924

3000

30

+ 0.2

+ 1.0

1.06

1000

30

+ 0.2

+ 1.0

1.06

3000

32

+ 0.2

+ 1.2

1.21

3000

36

+ 0.2

+ 1.2

1.52

1000

36

+ 0.2

+ 1.2

1.52

3000

40

+ 0.2

+ 1.2

1.87

1000

40

+ 0.2

+ 1.2

1.87

3000

45

+ 0.3

+ 1.3

2.37

3000

45

+ 0.3

+ 1.3

2.37

1000

50

+ 0.3

+ 1.3

2.91

1000

50

+ 0.3

+ 1.3

2.91

3000

56

+ 0.3

+ 1.3

3.64

1000

56

+ 0.3

+ 1.3

3.64

3000

60

+ 0.3

+ 1.6

4.2

1000

60

+ 0.3

+ 1.6

4.2

3000

65

+ 0.3

+ 1.6

4.91

1000

65

+ 0.3

+ 1.6

4.91

3000

70

+ 0.3

+ 1.6

5.69

3000

70

+ 0.3

+ 1.6

5.69

1000

75

+ 0.4

+ 2.0

6.56

3000

80

+ 0.4

+ 2.0

7.45

1000

80

+ 0.4

+ 2.0

7.45

3000

85

+ 0.5

+ 2.2

8.42

1000

85

+ 0.5

+ 2.2

8.42

3000

90

+ 0.5

+ 2.2

9.43

3000

90

+ 0.5

+ 2.2

9.43

1000

95

+ 0.5

+ 2.2

10.53

3000

100

+ 0.6

+ 2.5

11.65

3000

100

+ 0.6

+ 2.5

11.65

1000

110

+ 0.7

+ 3.0

14.13

1000

110

+ 0.7

+ 3.0

14.13

3000

120

+ 0.8

+ 3.5

16.85

3000

120

+ 0.8

+ 3.5

16.85

1000

125

+ 0.8

+ 3.5

18.26

1000

125

+ 0.8

+ 3.5

18.26

3000

130

+ 0.9

+ 3.8

19.79

1000

130

+ 0.9

+ 3.8

19.79

3000

135

+ 0.9

+ 3.8

21.31

3000

140

+ 0.9

+ 3.8

22.89

3000

140

+ 0.9

+ 3.8

22.89

1000

150

+ 1.0

+ 4.2

26.3

1000

150

+ 1.0

+ 4.2

26.3

3000

160

+ 1.1

+ 4.5

29.9

1000

160

+ 1.1

+ 4.5

29.9

3000

165

+ 1.2

+ 5.0

31.9

3000

165

+ 1.2

+ 5.0

31.9

1000

180

+ 1.2

+ 5.0

37.9

1000

180

+ 1.2

+ 5.0

37.9

3000

200

+ 1.3

+ 5.5

46.7

1000

200

+ 1.3

+ 5.5

46.7

3000

210

+ 1.3

+ 5.8

51.5

1000

210

+ 1.3

+ 5.8

51.5

3000

230

+ 1.5

+ 6.2

61.8

1000

230

+ 1.5

+ 6.2

61.8

3000

250

+ 1.5

+ 6.2

72.8

3000

250

+ 1.5

+ 6.2

72.8

1000

300

+ 1.5

+ 7.5

104.7

3000

300

+ 1.5

+ 7.5

104.7

1000

Nhựa pom-C màu đen dạng ống tròn

KÍCH THƯỚC (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (BÊN TRONG) (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (BÊN TRONG) (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (BÊN NGOÀI) (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (BÊN NGOÀI) (MM)

TRỌNG LƯỢNG (KG / M)

CHIỀU DÀI (MM)

20/10

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.39

3000

25/10

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.652

3000

25/15

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.52

3000

25/18

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.413

3000

30/15

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.839

3000

30/20

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.649

3000

30/25

– 1.1

– 0.4

+ 0.4

+ 1.1

0.404

3000

32/15

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.04

3000

32/22

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.769

3000

32/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.618

3000

36/17

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.29

3000

36/20

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.18

3000

36/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.937

3000

40/20

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.53

3000

40/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.29

3000

40/30

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.996

3000

40/35

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.644

3000

45/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.79

3000

45/35

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.14

3000

45/36

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.06

3000

45/40

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.73

3000

50/20

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

2.58

3000

50/25

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

2.34

3000

50/30

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

2.04

3000

50/36

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.61

3000

50/40

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

1.28

3000

50/45

– 2.0

– 0.6

+ 0.6

+ 2.0

0.816

3000

56/25

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.14

3000

56/30

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.85

3000

56/32

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.71

3000

56/35

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.5

3000

56/36

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.42

3000

56/40

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.09

3000

56/45

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

1.63

3000

60/25

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.68

3000

60/30

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.39

3000

60/32

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.25

3000

60/35

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

3.04

3000

60/36

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.96

3000

60/40

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

2.63

3000

60/50

– 2.5

– 0.8

+ 0.8

+ 2.5

1.65

3000

65/25

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.45

3000

65/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.16

3000

65/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.74

3000

65/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.42

3000

65/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

2.96

3000

70/25

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.24

3000

70/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.95

3000

70/32

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.82

3000

70/35

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.6

3000

70/36

– 0.8

– 3.0

+ 3.0

+ 0.8

4.53

1000

70/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.53

3000

70/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.2

3000

70/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.74

3000

70/48

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.44

3000

70/50

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.23

3000

70/60

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

2.03

3000

75/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.79

3000

75/32

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.66

3000

75/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.37

3000

75/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.04

3000

75/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.58

3000

75/48

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.28

3000

75/50

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.07

3000

80/25

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.97

3000

80/30

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.68

3000

80/32

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.55

3000

80/35

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.34

3000

80/36

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

6.26

3000

80/40

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.94

3000

80/45

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.48

3000

80/48

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

5.18

3000

80/50

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.96

3000

80/56

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

4.27

3000

80/60

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

3.76

3000

80/70

– 3.0

– 0.8

+ 0.8

+ 3.0

2.34

3000

85/25

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.1

3000

85/30

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.82

3000

85/36

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.42

3000

85/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.11

3000

85/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.66

3000

85/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.16

3000

85/56

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.49

3000

85/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5

3000

85/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

4.33

3000

90/25

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.11

3000

90/30

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.84

3000

90/32

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.71

3000

90/35

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.51

3000

90/36

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.44

3000

90/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.12

3000

90/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.68

3000

90/48

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.39

3000

90/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.18

3000

90/56

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.51

3000

90/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.01

3000

90/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.34

3000

90/70

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

4.62

3000

90/80

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

3

3000

100/25

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

11.31

3000

100/30

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

11.04

3000

100/32

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.91

3000

100/35

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.71

3000

100/36

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.64

3000

100/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.32

3000

100/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.88

3000

100/48

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.59

3000

100/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.38

3000

100/56

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.71

3000

100/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

8.21

3000

100/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.54

3000

100/70

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

6.82

3000

100/80

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.2

3000

110/40

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

12.75

3000

110/45

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

12.31

3000

110/48

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

12.01

3000

110/50

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

11.81

3000

110/60

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

10.64

3000

110/65

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.97

3000

110/70

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

9.25

3000

110/80

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

7.63

3000

110/90

– 5.0

– 1.6

+ 1.2

+ 3.6

5.78

3000

120/40

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15.65

3000

120/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

14.72

3000

120/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.58

3000

120/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

12.21

3000

120/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

10.61

3000

120/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

6.73

3000

125/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.14

3000

125/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15

3000

125/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

14.34

3000

125/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.62

3000

125/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

12.03

3000

125/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

10.2

3000

125/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

8.15

3000

130/40

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.54

3000

130/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

17.62

3000

130/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.47

3000

130/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15.1

3000

130/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.5

3000

130/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

11.68

3000

130/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

9.62

3000

135/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

19.15

3000

135/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18

3000

135/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

17.34

3000

135/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.63

3000

135/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

15.03

3000

135/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.21

3000

135/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

11.16

3000

135/110

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

8.88

3000

140/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

20.73

3000

140/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

19.59

3000

140/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.93

3000

140/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.22

3000

140/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.62

3000

140/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

14.79

3000

140/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

12.74

3000

140/110

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

10.47

3000

150/50

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

24.08

3000

150/60

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

22.93

3000

150/65

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

22.27

3000

150/70

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

21.56

3000

150/80

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

19.96

3000

150/90

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

18.14

3000

150/100

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

16.09

3000

150/110

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

13.81

3000

150/125

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

9.97

3000

150/130

– 6.5

– 2.0

+ 1.5

+ 4.5

8.58

3000

165/80

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

25.7

3000

165/90

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

23.92

3000

165/100

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

21.88

3000

165/110

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

19.62

3000

165/125

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

15.8

3000

165/130

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

14.42

3000

165/140

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

11.48

3000

180/80

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

31.7

3000

180/90

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

29.9

3000

180/100

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

27.8

3000

180/110

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

25.6

3000

180/125

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

21.77

3000

180/130

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

20.38

3000

180/140

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

17.44

3000

180/150

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

14.28

3000

180/160

– 7.5

– 2.2

+ 1.8

+ 5.4

10.89

3000

185/80

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

34.1

3000

185/90

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

32.3

3000

185/100

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

30.3

3000

185/110

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

28

3000

185/125

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

24.22

3000

185/130

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

22.84

3000

185/140

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

19.91

3000

185/150

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

16.76

3000

185/160

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

13.39

3000

190/80

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

36.2

3000

190/90

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

34.4

3000

190/100

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

32.4

3000

190/110

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

30.2

3000

190/125

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

26.4

3000

190/130

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

25

3000

190/140

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

22.08

3000

190/150

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

18.93

3000

190/160

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

15.55

3000

200/80

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

40.7

3000

200/90

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

38.9

3000

200/100

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

36.9

3000

200/110

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

34.7

3000

200/125

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

30.9

3000

200/130

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

29.5

3000

200/140

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

26.6

3000

200/150

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

23.42

3000

200/160

– 8.5

– 2.5

+ 2.0

+ 6.0

20.04

3000

200/175

– 8.5

– 2.5

2

+ 6.0

14.56

3000

230/90

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

55.2

3000

230/100

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

53.2

3000

230/110

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

51

3000

230/112

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

50.6

3000

230/125

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

47.3

3000

230/150

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

40

3000

230/180

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

29.3

3000

230/190

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

25.3

3000

230/195

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

23.2

3000

230/200

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

21.05

3000

250/90

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

66.3

3000

250/100

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

64.4

3000

250/110

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

62.2

3000

250/112

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

61.7

3000

250/125

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

58.4

3000

250/150

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

51.1

3000

250/180

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

40.4

3000

250/190

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

36.4

3000

250/195

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

34.3

3000

250/200

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

32.2

3000

250/210

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

27.7

3000

250/220

– 12.0

– 3.0

+ 3.0

+ 9.0

23.02

3000

255/90

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

69.7

3000

255/100

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

67.7

3000

255/110

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

65.5

3000

255/112

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

65.1

3000

255/125

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

61.8

3000

255/150

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

54.5

3000

255/180

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

43.9

3000

255/190

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

39.9

3000

255/195

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

37.8

3000

255/200

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

35.7

3000

255/210

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

31.3

3000

255/220

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

26.6

3000

277/110

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

79.1

3000

277/112

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

78.6

3000

277/125

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

75.4

3000

277/150

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

68.1

3000

300/125

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

90.7

3000

300/150

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

83.4

3000

300/180

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

72.8

3000

300/200

– 13.0

– 3.5

+ 3.0

+ 10.0

64.6

3000

320/240

– 14.0

– 3.5

+ 3.0

+ 11.0

60.4

3000

320/270

– 14.0

– 3.5

+ 3.0

+ 11.0

43.7

3000

435/300

– 16.0

– 3.5

+ 3.0

+ 13.0

126.5

3000

Kích thước dạng Nhựa Pom Tấm Màu Trắng Ensinger

KÍCH THƯỚC (MM)

DUNG SAI TỐI THIỂU. (MM)

DUNG SAI TỐI ĐA. (MM)

TRỌNG LƯỢNG (KG / M)

CHIỀU DÀI (MM)

0.5 x 1000

   

0.774

50000

1 x 1000

– 0.1

+ 0.1

1.46

2000

2 x 1000

– 0.15

+ 0.15

3.15

2000

3 x 1000

– 0.2

+ 0.2

4.65

2000

4 x 1000

– 0.2

+ 0.2

5.84

2000

5 x 500

+ 0.2

+ 0.7

4.04

3000

5 x 1000

– 0.25

+ 0.25

7.7

2000

6 x 500

+ 0.2

+ 0.7

4.78

3000

6 x 1000

– 0.25

+ 0.25

8.76

2000

8 x 500

+ 0.2

+ 1.1

6.41

3000

8 x 620

+ 0.2

+ 1.1

7.9

3000

10 x 500

+ 0.2

+ 1.1

7.89

1000

10 x 500

+ 0.2

+ 1.1

7.89

3000

10 x 620

+ 0.2

+ 1.1

9.73

3000

10 x 1000

+ 0.2

+ 1.1

15.55

2000

12 x 500

+ 0.3

+ 1.5

9.55

3000

12 x 620

+ 0.3

+ 1.5

11.78

3000

12 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

18.83

2000

15 x 500

+ 0.3

+ 1.5

11.78

3000

15 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

23.21

2000

16 x 500

+ 0.3

+ 1.5

12.52

3000

16 x 620

+ 0.3

+ 1.5

15.43

3000

16 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

24.67

2000

20 x 500

+ 0.3

+ 1.5

15.48

1000

20 x 500

+ 0.3

+ 1.5

15.48

3000

20 x 620

+ 0.3

+ 1.5

19.09

3000

20 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

30.5

1000

20 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

30.5

2000

25 x 500

+ 0.3

+ 1.5

19.18

1000

25 x 500

+ 0.3

+ 1.5

19.18

3000

25 x 620

+ 0.3

+ 1.5

23.65

3000

25 x 620

+ 0.3

+ 1.5

23.65

1000

25 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

37.8

1000

25 x 1000

+ 0.3

+ 1.5

37.8

2000

30 x 500

+ 0.5

+ 2.5

23.33

1000

30 x 500

+ 0.5

+ 2.5

23.33

3000

30 x 620

+ 0.5

+ 2.5

28.8

3000

30 x 620

+ 0.5

+ 2.5

28.8

1000

30 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

46

1000

30 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

46

2000

35 x 620

+ 0.5

+ 2.5

33.3

3000

35 x 620

+ 0.5

+ 2.5

33.3

1000

35 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

53.3

2000

40 x 500

+ 0.5

+ 2.5

30.7

1000

40 x 500

+ 0.5

+ 2.5

30.7

3000

40 x 620

+ 0.5

+ 2.5

37.9

3000

40 x 620

+ 0.5

+ 2.5

37.9

1000

40 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

60.6

2000

45 x 500

+ 0.5

+ 2.5

34.4

3000

45 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

67.9

2000

50 x 500

+ 0.5

+ 2.5

38.1

3000

50 x 500

+ 0.5

+ 2.5

38.1

1000

50 x 620

+ 0.5

+ 2.5

47

2000

50 x 620

+ 0.5

+ 2.5

47

1000

50 x 620

+ 0.5

+ 2.5

47

3000

50 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

75.2

1000

50 x 1000

+ 0.5

+ 2.5

75.2

2000

60 x 500

+ 0.5

+ 3.5

45.9

3000

60 x 500

+ 0.5

+ 3.5

45.9

1000

60 x 620

+ 0.5

+ 3.5

56.6

3000

60 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

90.5

1000

60 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

90.5

2000

70 x 500

+ 0.5

+ 3.5

53.3

3000

70 x 620

+ 0.5

+ 3.5

65.8

3000

70 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

105.1

1000

70 x 1000

+ 0.5

+ 3.5

105.1

2000

80 x 500

+ 0.5

+ 5.0

61.3

3000

80 x 500

+ 0.5

+ 5.0

61.3

1000

80 x 620

+ 0.5

+ 5.0

75.6

3000

80 x 620

+ 0.5

+ 5.0

75.6

1000

80 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

120.8

2000

90 x 500

+ 0.5

+ 5.0

68.7

2750

90 x 620

+ 0.5

+ 5.0

84.7

3000

90 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

135.4

2000

100 x 500

+ 0.5

+ 5.0

76.1

1000

100 x 500

+ 0.5

+ 5.0

76.1

3000

100 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

150

2000

100 x 1000

+ 0.5

+ 5.0

150

1000

110 x 620

+ 0.5

+ 6.0

103.4

2000

120 x 620

+ 0.5

+ 6.0

112.6

2000

140 x 620

+ 0.5

+ 7.0

131.3

2000

150 x 620

+ 0.5

+ 7.0

140.4

2000

Điển hình là mặt hàng cây nhựa pom màu đen hay tấm nhựa pom trắng không tồn kho. Gồm các kích thước đặc biệt theo yêu cầu của quý khách. Vui lòng liên hệ với chúng tôi và yêu cầu sản xuất đặc biệt (yêu cầu số lượng đặt hàng tối thiểu).

Ứng dụng của Nhựa Pom Tấm Màu Trắng

Khi bạn có nhu cầu sử dụng về vật liệu nhựa này thì cung cấp cho chúng tôi rõ về cây nhựa POM-C màu trắng dùng để làm gì trong thiết kế của bạn.

Dưới đây là những ứng dụng phổ biến có thể tham khảo khi bạn lựa chọn mua Nhựa Pom Chất Lượng Cao cho sản phẩm của bạn:

Giá Nhựa Pom Nhập Khẩu
Giá Nhựa Pom Nhập Khẩu
  • Nhựa Pom Tấm Màu Trắng thường được ứng dụng trong các chi tiết phực tạp đòi hỏi những yêu cầu kỹ thuật cao.
  • Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Và cả trong làm quảng cáo cáo, tại những hội chợ triển lãm.
  • Thường được sử dụng cho các loại bánh răng và bánh xe khác nhau.
  • Ngoài ra còn làm linh kiện trong thiết bị cơ khí, thiết bị điện, bật lửa, van xịt, thiết bị y tế, ốc vít, các thành phần đồ gỗ.

Xem thêm: Tấm nhựa PEEK của Đức

          

 

Mời bạn đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *